- Màu cánh quạt: Driftwood Aluminium
- Màu móc treo & thân động cơ: Đen/Trắng
- Kích thước cánh quạt: 1320 mm
- Bộ cảm biến SenseME tích hợp - cảm biến chuyển động, nhiệt độ, độ ẩm
- Điều khiển Premier Remote Control, APP Big Ass Fans, Voice Control
- Kiểu móc treo: Low Profile - treo trần thấp ống ty cố định
- Thương hiệu: Haiku by Big Ass Fans, thiết kế công nghệ USA, nhà máy sản xuất Malaysia
Women's clothing size
Size | XS | S | M | L |
---|---|---|---|---|
Euro | 32/34 | 36 | 38 | 40 |
USA | 0/2 | 4 | 6 | 8 |
Bust(in) | 31-32 | 33 | 34 | 36 |
Bust(cm) | 80.5-82.5 | 84.5 | 87 | 92 |
Waist(in) | 24-25 | 26 | 27 | 29 |
Waist(cm) | 62.5-64.5 | 66.5 | 69 | 74 |
Hips(in) | 34-35 | 36 | 37 | 39 |
Hips(cm) | 87.5-89.5 | 91.5 | 94 | 99 |
With your arms relaxed at your sides, measure around the fullest part of your chest.
Measure around the narrowest part of your natural waist, generally around the belly button. To ensure a comfortable fit, keep one finger between the measuring tape and your body.
Chú ý khi sử dụng quạt trần ngoài trời như: Nhà Hàng, Sảnh khách sạn, Balcony, Mái Hiên, Các kiểu quạt trần ngoài trời hiện nay đáp ứng chống nước, ẩm ướt ở mức IPX5 hoặc yêu cầu độ kín nước trên mức IPX2. Chất liệu cánh cần sử dụng chất liệu nhôm (aluminium) trở lên, ngoài ra đặt tính môi trường vùng miền nhiệt đới, nhiệt độ cao, môi trường ẩm ướt người dùng khi sử dụng quạt có chất liệu cánh nhựa, gỗ tự nhiên cần chú ý lắp đặt đúng vị trí và phù hợp cho từng khu vực.
Ngoài ra các đặt tính kim loại, quạt trần không phù hợp với môi trường muối biển.
Bảng mô tả chi tiết kỹ thuật quạt trần Haiku:
Sải cánh | Chất liệu cánh | Móc treo | Trọng lượng | Speed (Max) | Airflow (Min/Max) | Watts (Min/Max) |
52 in. (132 cm) | Bamboo | Low Profile | 14 lb (6.4 kg) | 177 RPM | 331/5,731 cfm | 2.4/19.5 W |
52 in. (132 cm) | Bamboo | Universal | 13 lb (5.9 kg) | 200 RPM | 371/6,973 cfm | 3.5/28.9 W |
52 in. (132 cm) | Aluminum | Low Profile | 16.5 lb (7.5 kg) | 177 RPM | 427/5,172 cfm | 2.4/15.1 W |
52 in. (132 cm) | Aluminum | Universal | 15.5 lb (7 kg) | 199 RPM | 342/6,145 cfm | 2.5/20.1 W |
60 in. (152 cm) | Bamboo | Low Profile | 16 lb (7.3 kg) | 175 RPM | 479/6,319 cfm | 2.3/16.2 W |
60 in. (152 cm) | Bamboo | Universal | 15 lb (6.8 kg) | 199 RPM | 596/7,632 cfm | 2.6/25.1 W |
60 in. (152 cm) | Aluminum | Low Profile | 18.5 lb (8.4 kg) | 174 RPM | 403/6,062 cfm | 2.4/15.9 W |
60 in. (152 cm) | Aluminum | Universal | 17.5 lb (8 kg) | 199 RPM | 509/7,281 cfm | 2.5/22.4 W |
84 in. (213 cm) | Bamboo | Universal | 21 lb (9.5 kg) | 128 RPM | 2,260/15,081 cfm | 3.6/32.9 W |
84 in. (213 cm) | Aluminum | Universal | 26 lb (11.8 kg) | 128 RPM | 2,768/17,369 cfm | 3.8/42.3 W |
Tùy chọn điều khiển:
- Điều khiển từ xa Bluetooth có giá treo tường
- Ứng dụng điều khiển APP - Big Ass Fans qua hệ thống WiFi
- 0-10 V (tùy chọn mua thêm - điều khiển qua ứng dụng thứ 3)
- Điều khiển tường có dây (Tùy chọn mua thêm)
Quạt trần Haiku được phép lắp đặt để sử dụng trong nhà hoặc sử dụng ngoài trời có mái che (chống ẩm). Tất cả các sản phẩm chỉ được coi là sử dụng trong nhà trừ khi có quy định cụ thể trên nhãn sản phẩm. Quạt chống ẩm được lắp đặt ở các vị trí ngoài trời có mái che phải có phạm vi bao phủ toàn bộ cố định/vĩnh viễn kéo dài ít nhất 60cm tính từ đầu cánh quạt ở tất cả các phía.
Bảo vệ chống nước
- IPX0: Không có khả năng chống nước.
- IPX1: Có thể chống nước nhỏ giọt theo phương thẳng đứng.
- IPX2: Có thể chống nước với áp suất lớn hơn IPX1 ở góc lệch lên đến 15°.
- IPX3: Có thể chống nước phun ở góc lệch lên đến 60°.
- IPX4: Có thể chống nước bắn ra từ bất kể hướng nào.
- IPX5: Có thể chống các nước có áp suất thấp một cách liên tục.
- IPX6: Có thể chống lại các tia nước có áp suất cao và mật đọ nhiều.
- IPX6K: Có thể chống lại các tia nước có áp suất cực lớn. Tuy nhiên ít được dùng.
Tại sao IP rating lại quan trọng?
Nếu một sản phẩm được nhà sản xuất công bố đạt tiêu chuẩn IPXX tức là thiết bị đó đã được kiểm tra và đạt được một mức độ chống nước, bụi nhất định. Thông tin này cũng giúp người dùng an tâm hơn về thiết bị của họ.
Dĩ nhiên bạn cũng nên hiểu ý nghĩa của từng tiêu chuẩn IP, từ đó biết được hạn chế thiết bị của mình.
Chú ý: Các dòng quạt trần Haiku Indoor/Outdoor đều thiết kế động cơ mức lớn hơn IPX2. Theo như mức bảo vệ chống nước ở trên thì IPX2 có thể chống nước lớn hơn IPX1 và ở góc lệch 15 độ.
Khác nhau giữa quạt trần chống ẩm & chống nước
- Quạt trần chống ẩm
Với chiếc quạt CHỐNG ẨM chỉ phù hợp chống lại vùng thời tiết có độ ẩm cao, hoặc những nơi có lưu lượng mưa trung bình hàng năm được đánh giá là nhiều hơn so với bình thường. Tuy nhiên, các loại quạt trần chống ẩm này lắp đặt ở những khu vực được bảo vệ không thể nước, mưa và tuyết trực tiếp vào. Thậm chí quạt trần được lắp dưới mái hiên hành lang nhà cũng cần đảm bảo rằng nơi đó nước không được trực tiếp vào quạt. Vì vậy trước khi quyết định lắp quạt trần chống ẩm, các bạn cũng chú ý rằng sẽ được lắp ở những nơi có mái hiên che chắn như nhà xe, hành lang được che chắn...Với hệ thống động cơ, dây điện bên trong quạt được đánh giá là chống ăn mòn, chống ẩm do thời tiết. Quạt trần chống ẩm thường được lắp ở có độ ẩm cao như phòng tắm, phòng massage, xông hơi.
- Quạt trần chống nước
Quạt CHỐNG NƯỚC được đánh giá là sử dụng tốt ở ngoài trời đặt biệt chịu được thời tiết mưa gió, tuyết trực tiếp. Đối với quạt trần chống ẩm sẽ không chịu được điều kiện khắc nghiệt trực tiếp. Do đó sẽ bị không được an toàn nếu như sử dụng quạt trần chống ẩm ở trong trường hợp này. Với quạt trần chống ướt sẽ bảo vệ tuyệt đối các dây dẫn điện bên trong cũng như các động cơ chuyển động được bảo vệ lớp composite hoặc lớp nhựa an toàn cao. Với cánh quạt trần chống ướt thường được làm bằng nhựa ABS hoặc Composite, có thể sử dụng vòi nước xịt trực tiếp lên quạt mà không bị ảnh hưởng gì. Quạt trần chống ướt thường dùng ở các khu vườn thượng uyển ngoài trời, khu hành lang nhà hàng, khách sạn, resort...
QUẠT TRẦN DÙNG NGOÀI TRỜI
Thông tin chi tiết
- Bảo hành (Warranty)
- 2 yr
- Chứng nhận (Certifications)
- CB, CE, C, ETL/Intertek
- Môi trường sử dụng
- Trong/Ngoài nhà đều sử dụng được
- Độ cao lắp quạt
- 2.4m/3.8m
- Chất liệu cánh (Material)
- Aluminium
- Động cơ (Motor Type)
- EC/DC Motor
- Màu thân động cơ (Finished Motor)
- Black/White
- Nguồn điện (Voltage)
- 220V, 50-60Hz
- Tốc độ quay (Number of Speeds)
- 7 tốc độ
- Số cánh quạt (Number of Blades)
- 3 cánh
Leave a review